Thực đơn
Tiếng_Kupsabiny Âm vị học-ngữ âm họcCó 13 âm vị phụ âm trong tiếng Sebei (Kupsabiny):
Môi | Chân răng | Vòm | Ngạc mềm | |
---|---|---|---|---|
Tắc | p | t | c | k |
Xát | s | |||
Mũi | m | n | ɲ | ŋ |
Cạnh lưỡi | l | |||
R | ɾ | |||
Tiếp cận | w | j |
Âm vị có thể có vài tha âm trong tiếng Sebei (Kupsabiny):
Môi | Chân răng | Vòm Sau chân răng | Ngạc mềm | ||
---|---|---|---|---|---|
Tắc | vô thanh | p, [b] | t, [tʰ, d] | c, [tʃ, tʃʼ, dʒ] | k, [kʰ, ɡ] |
hữu thanh | |||||
Xát | vô thanh | s, [ʃ, z] | |||
hữu thanh | |||||
Mũi | m | n | ɲ | ŋ | |
Cạnh lưỡi | l | ||||
R | ɾ, [r] | ||||
Tiếp cận | w | j |
Tiếng Sebei (Kupsabiny) có 6 nguyên âm:
Trước | Giữa | Sau | |
---|---|---|---|
Đóng | i | u | |
Vừa | e | o | |
ɔ | |||
mở | a |
Tha âm âm vị nguyên âm được liệt kê trong bảng dưới:
Trước | Giữa | Sau | ||
---|---|---|---|---|
Đóng | i | u | ||
[ɪ] | [ʊ] | |||
Vừa | e | [ɤ] | o | |
[ɛ] | [ʌ] | ɔ | ||
Mở | [æ] | |||
a | [ä] |
Ngôn ngữ này có ba thanh: cao, vừa, thấp.[5]
Thực đơn
Tiếng_Kupsabiny Âm vị học-ngữ âm họcLiên quan
Tiếng Tiếng Anh Tiếng Việt Tiếng Latinh Tiếng Nhật Tiếng Pháp Tiếng Hàn Quốc Tiếng Trung Quốc Tiếng Phạn Tiếng TháiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Tiếng_Kupsabiny http://www.verbix.com/maps/language/Kupsabiny.html http://glottolog.org/resource/languoid/id/kups1238 http://www.sil.org/iso639-3/documentation.asp?id=k... https://www.ethnologue.com/language/kpz